WB 23 và WB 27 – Máy đo lực dòng điện xoáy tốc độ cao
WB 23 và WB 27 – Máy đo lực dòng điện xoáy tốc độ cao hiện đang được HandHeld phân phối tại thị trường Việt Nam, ứng dụng trong hầu hết lĩnh vực…
Magtrol
Mô tả Sản phẩm
Máy đo lực dòng xoáy WB 23 và WB 27 của Magtrol được thiết kế cho động cơ tốc độ rất cao và các ứng dụng thử nghiệm dụng cụ nha khoa hoặc phẫu thuật. Bằng cách cung cấp mô-men xoắn phanh tỷ lệ thuận với tốc độ quay, mô-men xoắn định mức đạt được ở tốc độ định mức. Máy đo lực có mức quán tính thấp, do kích thước rô-to nhỏ và làm mát phanh được cung cấp bởi luồng không khí bên trong vỏ máy đo lực.
Cảm biến nhiệt độ PT liên tục theo dõi nhiệt độ phanh và báo động Bộ điều khiển DSP 7010 để dừng dòng điện kích thích phanh nhằm bảo vệ máy đo lực không bị quá nhiệt. Mô-men xoắn được đo bằng bộ chuyển đổi mô-men xoắn phản ứng đặt trên stato. Máy đo lực có độ chính xác đo mô-men xoắn là ± 0,2% toàn thang đo. Tốc độ được đo bằng cảm biến quang và bộ mã hóa 2-PPR. Cảm biến này đo tốc độ trong khoảng từ 10.000 vòng/phút đến 100.000 vòng/phút với độ chính xác toàn thang đo là ± 0,06% (sử dụng DSP 7010).
Đặc trưng WB 23 và WB 27 – Máy đo lực dòng điện xoáy tốc độ cao Magtrol
- Mô-men xoắn: 80 mN·m và 150 mN·m
- Tốc độ: lên đến 100 000 vòng/phút
- Công suất: 250 W liên tục; lên đến 500 W (WB 23) hoặc 1 kW (WB 27) ngắt quãng
- Quán tính thấp
- Mô-men xoắn dư rất thấp
- Mô-men xoắn phanh ổn định và mượt mà
- Hệ thống đo lường có ổ trục khí
- Thu thập dữ liệu thông qua Bộ điều khiển DSP 7010 và Phần mềm M-TEST
- Thiết bị điện tử tích hợp với chức năng đo Mô-men xoắn và Tốc độ
Nguyên lý hoạt động WB 23 và WB 27 – Máy đo lực dòng điện xoáy tốc độ cao Magtrol
Máy đo lực dòng điện xoáy WB 23 và WB 27 cung cấp lực phanh đầy đủ ở tốc độ cao. Loại phanh này được thiết kế đặc biệt để kiểm tra động cơ quay ở tốc độ lên đến 100.000 vòng/phút, với mô-men xoắn phanh phụ thuộc vào tốc độ quay. Do bộ mã hóa 2-PPR, hệ thống không được thiết kế để cung cấp điều khiển vòng kín dưới 10.000 vòng/phút.
Máy đo lực bao gồm ổ trục khí để giảm thiểu ma sát và đảm bảo độ chính xác đọc mô-men xoắn tốt nhất có thể. Cần phải kết nối đầu vào khí thông qua bộ lọc khí và bộ sấy khô (có kèm theo).
Specifications
MODEL | RATED POWER [W] |
DURATION AT RATED POWER [s] |
GUARANTEED TORQUE [mN·m] |
RATED SPEED [rpm] |
MAX. SPEED [rpm] |
DRAG TORQUE DE-ENERGIZED (at 100 000 rpm) [mN·m] |
NOMINAL INPUT INERTIA [kg·m2] |
EXCITATION CURRENT MAX. [A] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
RATINGS | ||||||||
WB 23 | 250 | steady operation | 80 | 30 000 | 100 000 | 2 | 3.2 x 10-6 | 0.8 |
400 | 180 | 80 | 50 000 | 100 000 | 2 | 3.2 x 10-6 | 0.8 | |
500 | 120 | 80 | 60 000 | 100 000 | 2 | 3.2 x 10-6 | 0.8 | |
WB 27 | 250 | steady operation | 150 | 16 000 | 100 000 | 2 | 8.75 x 10-6 | 0.5 |
500 | 180 | 150 | 32 000 | 100 000 | 2 | 8.75 x 10-6 | 0.5 | |
1 000 | 45 | 150 | 63 000 | 100 000 | 2 | 8.75 x 10-6 | 0.5 | |
MECHANCAL & ELECTRICAL CHARACTERISTICS | ||||||||
Weight | ~ 18 kg (short base plate) / ~ 21 kg (long base plate) | |||||||
Air Supply | Recommended air quality ISO 8573.1 Class 3 | Air flow: 7-10 l / min | Pressure: 4-5 bar (max. 6 bar) | |||||||
Power Supply | 90 – 230 VAC |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.