F68G-NND-AR3 IMI Norgren Vietnam
1. Giới thiệu chung:
F68G-NND-AR3 IMI Norgren là bộ lọc khí nén thuộc dòng Olympian Plus. Được thiết kế để loại bỏ hiệu quả các tạp chất, bụi bẩn và hơi nước trong hệ thống khí nén công nghiệp. Sản phẩm này mang lại hiệu suất vượt trội, giúp bảo vệ các thiết bị khỏi sự hư hại do bụi bẩn và độ ẩm.
Với khả năng hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Bộ lọc F68G-NND-AR3 là giải pháp lý tưởng cho các nhà máy. dây chuyền sản xuất và các hệ thống khí nén yêu cầu độ tin cậy cao. Sản phẩm dễ dàng lắp đặt và bảo trì, mang lại sự tiết kiệm chi phí trong dài hạn.
2. Đặc điểm nổi bật:
-
Lọc hiệu quả: Bộ lọc F68G-NND-AR3 loại bỏ tạp chất và nước khỏi khí nén, bảo vệ hệ thống khí nén và các thiết bị khỏi sự hư hại.
-
Chế độ xả tự động: Được trang bị hệ thống xả tự động, giúp giảm thiểu công việc bảo trì và duy trì hiệu suất ổn định.
-
Chỉ báo chất lỏng: Màn hình chỉ báo chất lỏng giúp theo dõi tình trạng hoạt động của bộ lọc, dễ dàng nhận biết khi cần bảo trì hoặc thay thế.
-
Độ bền cao: Với vỏ nhôm và bầu lọc kim loại, F68G-NND-AR3 có khả năng chịu được điều kiện làm việc khắc nghiệt, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao.
-
Tích hợp dễ dàng: Thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng tích hợp vào hệ thống khí nén hiện tại mà không cần sửa đổi quá nhiều.
3. Thông số kỹ thuật:
-
Áp suất làm việc tối đa: 17 bar (246 psig).
-
Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +80°C.
-
Kích thước hạt lọc: 40 µm.
-
Lưu lượng khí: 200 dm³/(s·bar).
-
Vật liệu vỏ: Nhôm cao cấp.
-
Loại xả: Tự động.
-
Trọng lượng: 1.7 kg.
-
Chất liệu vòng đệm: Cao su nitrile, đảm bảo độ kín khít.
-
Phù hợp với: Hệ thống khí nén công nghiệp và dây chuyền sản xuất.
4. Ứng dụng:
-
Hệ thống khí nén công nghiệp: Loại bỏ tạp chất và nước, bảo vệ các thiết bị khỏi sự ăn mòn và hư hại.
-
Dây chuyền sản xuất tự động: Cung cấp khí nén sạch cho các thiết bị, giúp duy trì hiệu suất hoạt động ổn định.
-
Ngành chế tạo: Sử dụng trong các máy móc và thiết bị yêu cầu khí nén sạch và ổn định.
-
Hệ thống tự động hóa: Cung cấp khí nén sạch cho các bộ phận điều khiển và cảm biến, giúp tăng độ chính xác.
-
Bảo trì và sửa chữa: Dễ dàng thay thế và bảo trì trong các hệ thống khí nén hiện có, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
HRD IT-FUK-105/1.1″” |
DPI611 |
AT-2030 |
CDR 24N L |
BIHF/CU/BI(K)-J ( P/N: 01950440) |
OLFLEX HEAT 180 EWKF C (P/N: 00463273) |
450DR-2222-0100 ‘ |
SV9343.020 160A |
AZM 200CC-T-1P2PW-2719″ |
EX-MAF 330-11Y-3D” |
Lantime M320 . |
394C06″ |
model I05HT1GSN3 |
NF G110FB-DN5 |
E11A102U002J |
Load cell SENSiQ RTB 0,2T/C3 |
MS-FEC2611-0 |
HT7000I5C1 |
M9220-BGC-3 |
M9220-GGA-3 |
BTL5-P2-M0225-B-S32… |
SCHMIDT RTM-400 |
2498420 |
CHN Opening Sensor E – Series |
BRD4030 AC110~460V/30A |
I05HT1GSN3 motor |
D-74211 Leingarten (P/N): P5300007293 |
150-C60NBD |
Q400T1TBBL |
HES-1024-2MD |
CIMR-AB4A0031FB |
CIMR-VT2A0010BAA |
8270-1015 RevC |
751105 |
E6001200PP03FPKEPV999903 |
PS69.ARCSAAHXA2ARX |
DMPX 7D2B4B0A0D0 |
INDIGO201 0A1A0 |
3CP100LF/2 |
PCX21620504 |
253310-1… |
IA100812.F05-F0712 /2016B |
Dn125; SN: B-71-085081 (kèm bgom tay gạt) |
MS3108B32-17S…, |
Bo mạch điều khiển, EMTM46/REV1.1 Bo mạch điều khiển, EMTM46/REV1.1, kèm màn hình hiển thị: A1072A-44-S171012-8127 |
Van màng ASAHI AV-DN32 Type 14 Model: V14MHPEFDO32 |
Van màng ASAHI AV-DN25 Type 14 Model: V14MHPEFDO25 |
ASI 2411 |
MS3108B32-17S… |
LS5 |
3500XT |
Code : 0.404310.Q Mod: 1T/C”S” Thermocouple |
TM 112M-2 T3A 112M-2 ( SN:: 1611-064) |
VD 5 LE.1 |
8296300.8176.02400, coil 24VDC |
SLS095/0075/3KO/P/50 KD45827 |
PV25PP (136087734) |
HS420-P0200710 |
SWV100-09 MNSZ V CEV582M-10417 Rotary Cam Sensing |
65323762 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.