ZTS-100N Máy Đo Lực Imada
ZTS-100N Máy Đo Lực Imada hiện đang được JonJul phân phối tại thị Việt Nam, ứng dụng trong hầu hết lĩnh vực…
Imada Việt Nam
Tính năng đặc biệt ZTS-100N
2 chế độ vận hành:
thời gian thực – hiển thị lực căng hoặc lực nén thực tế
Lực cực đại – để đo lực cực đại trong quá trình thử nghiệm
thời gian thực – hiển thị lực căng hoặc lực nén thực tế
Lực cực đại – để đo lực cực đại trong quá trình thử nghiệm
Máy đo lực ZTS với tốc độ lấy mẫu cực cao 2000 lần/giây để thu được nhanh các giá trị đỉnh
Hiển thị thời gian cập nhật 16 lần/giây
Màn hình dễ đọc (OLED)
Đầu trang và chân trang của màn hình có thể được tùy chỉnh, cũng như bật và tắt
Các điểm đặt cao/thấp có thể lập trình để kiểm tra đạt/không đạt:
với màn hình LED được mã hóa màu: chạy dưới mức (-NG) – tốt (OK) – vượt quá (+NG) và đầu ra rơle
với màn hình LED được mã hóa màu: chạy dưới mức (-NG) – tốt (OK) – vượt quá (+NG) và đầu ra rơle
Lưu trữ 1000 giá trị, có thể gọi lại:
– trên màn hình
– truyền dữ liệu tới PC
– để in báo cáo
– trên màn hình
– truyền dữ liệu tới PC
– để in báo cáo
Tín hiệu đầu ra:
– RS-232 để kết nối với PC
– USB
– analog ±2 V DC
– RS-232 để kết nối với PC
– USB
– analog ±2 V DC
Màn hình có thể đảo ngược để sử dụng ngược; ví dụ như trên bệ thử nghiệm thẳng đứng
»Cài đặt số 0` để đặt số đo về 0 ở tất cả các vị trí vận hành
Chỉ báo cảnh báo trên màn hình và tín hiệu đầu ra trong trường hợp quá tải đối với giá thử nghiệm dòng MX, MX2 và EMX
Máy đo lực với đơn vị người dùng có thể chuyển đổi: N, kgf (gf) và lbf (ozf)
Ngôn ngữ có thể lựa chọn (tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn)
Giấy chứng nhận kiểm tra của nhà sản xuất được bao gồm
Tính năng tiêu chuẩn ZTS-100N
Máy đo lực ZTS để đo chính xác với độ chính xác ± 0,2% toàn thang đo
Xấp xỉ. Bảo vệ quá tải 200%
Để sử dụng cầm tay hoặc gắn trên bệ thử nghiệm
Vỏ nhôm đúc chắc chắn, được thiết kế công thái học
Tay cầm cao su chống trượt
Hoạt động bằng pin sạc và/hoặc bộ đổi nguồn AC
Trọn bộ phụ kiện đi kèm
Các model liên quan:
Model | Capacity N |
Resolution | Capacity gf; kgf | Capacity ozf; lbf |
ZTS-2N | 0 – 2.000 N | 0.001 N | 0 – 200.0 gf | 0 – 7.00 ozf |
ZTS-5N | 0 – 5.000 N | 0.001 N | 0 – 500.0 gf | 0 – 18.00 ozf |
ZTS-20N | 0 – 20.00 N | 0.01 N | 0 – 2.000 kgf | 0 – 4.400 lbf |
ZTS-50N | 0 – 50.00 N | 0.01 N | 0 – 5.000 kgf | 0 – 11.00 lbf |
ZTS-100N | 0 – 100.0 N | 0.1 N | 0 – 10.00 kgf | 0 – 22.00 lbf |
ZTS-200N | 0 – 200.0 N | 0.1 N | 0 – 20.00 kgf | 0 – 44.00 lbf |
ZTS-500N | 0 – 500.0 N | 0.1 N | 0 – 50.00 kgf | 0 – 110.0 lbf |
ZTS-1000N | 0 – 1000 N | 1 N | 0 – 100.0 kgf | 0 – 220.0 lbf |
ZTS-2500N | 0 – 2500 N | 1 N | 0 – 250.0 kgf | 0 – 560.0 lbf |
ZTS-5000N | 0 – 5000 N | 1 N | 0 – 500.0 kgf | 0 – 1100.0 lbf |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.