IMC-101-M-ST MOXA Vietnam
1. Giới thiệu chung
MOXA IMC-101-M-ST là giải pháp hiệu quả để kết nối mạng trong môi trường công nghiệp. Thiết bị chuyển đổi giữa Ethernet và cáp quang ST, đảm bảo truyền tín hiệu ổn định ở khoảng cách xa, chống nhiễu tốt trong môi trường khắc nghiệt.
2. Đặc điểm nổi bật
-
Chuyển đổi 10/100Base-TX sang 100Base-FX.
-
Cổng quang Multi-mode với đầu ST.
-
Dải điện áp rộng, hỗ trợ nhiều hệ thống.
-
Dễ dàng triển khai trong các tủ điện tiêu chuẩn.
-
Tuân thủ chuẩn EMC công nghiệp.
3. Thông số kỹ thuật
Thuộc tính | Thông tin |
---|---|
Cổng RJ45 | 1 cổng 10/100 Mbps |
Cổng ST | 1 cổng 100 Mbps Multi-mode |
Khoảng cách truyền | Tối đa 5 km |
Điện áp hoạt động | 12–48 VDC |
Nhiệt độ làm việc | -10°C đến 60°C |
4. Ứng dụng
-
Giải pháp truyền thông công nghiệp đường dài.
-
Kết nối giám sát an ninh qua cáp quang.
-
Truyền dữ liệu trong nhà máy tự động hóa.
-
Tích hợp hệ thống mạng trong mỏ và hầm lò.
EDS-2010-ML-2GTXSFP-T ‘ |
Uport 1150I” |
IKS-G6524A-8GSFP-4GTXSFP-HV-HV |
IkS-G6524A-4GTXSFP-HV-HV |
ioLogik R1240 |
IMC-101-M-ST |
TCC-120i,. |
NPort W2150A-W4-EU” |
NPort W2250A-W4-EU” |
CN2650I-8 |
NPORT 5410 ‘ |
Nport 5250A ‘ |
CN2510-8/EU |
NPort 5232″ |
MGate MB3480 4 Port RS-232/422/485 |
NPort 5210 |
CN2650I-16 |
TCF-142-M-ST |
TCF-142-M-ST .. |
TCC-120I |
TKS932133000 |
XL-F18N08E1 |
LP471PAR02 |
HD2302.0 + LP471PAR |
PS464T |
GHP-20TD |
1112547 (DIM 59 B3-25) |
YF6-4 |
PRB-0.3YN |
PRB-0.3YN |
APW160 |
HD67056-B2-160 |
XG-160-0060 |
TS2640N1651E172 |
TK6070iH (PN: 120649531) |
PR-102UE |
SRD991-BHFS7EA4NR-CV01 + LEXG-J |
ALPHA 604B,, |
CES-AZ-AES-02B |
527-000-054/055 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.